Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_thế_giới_1979 Bảng AHuấn luyện viên: Jesús María Pereda
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Agustín Rodríguez | (1959-09-10)10 tháng 9, 1959 (19 tuổi) | Castilla | |
2 | 2HV | Arseni Comas | (1961-06-28)28 tháng 6, 1961 (18 tuổi) | Gerona | |
3 | 2HV | Miguel Tendillo | (1961-02-01)1 tháng 2, 1961 (18 tuổi) | Valencia | |
4 | 2HV | Manolo Martínez | (1960-10-29)29 tháng 10, 1960 (18 tuổi) | Barcelona B | |
5 | 2HV | Francis García | (1960-02-09)9 tháng 2, 1960 (19 tuổi) | Granada | |
6 | 2HV | Agustín Camacho | (1960-03-17)17 tháng 3, 1960 (19 tuổi) | Almería | |
7 | 3TV | Biri | (1959-09-14)14 tháng 9, 1959 (19 tuổi) | Algeciras | |
8 | 2HV | Francisco Javier Muñoz Pérez | (1960-02-18)18 tháng 2, 1960 (19 tuổi) | Málaga | |
9 | 3TV | Marcelino | (1960-04-10)10 tháng 4, 1960 (19 tuổi) | Barcelona B | |
10 | 3TV | Manuel Zúñiga | (1960-07-19)19 tháng 7, 1960 (19 tuổi) | Calvo Sotelo | |
11 | 3TV | Manolo Zambrano | (1960-03-08)8 tháng 3, 1960 (19 tuổi) | Recreativo Huelva | |
12 | 4TĐ | Luis Miguel Gail | (1961-02-23)23 tháng 2, 1961 (18 tuổi) | Real Valladolid B | |
13 | 1TM | Andoni Cedrún | (1960-06-05)5 tháng 6, 1960 (19 tuổi) | Bilbao Athletic | |
14 | 4TĐ | Luis Enrique Marián | (1959-12-19)19 tháng 12, 1959 (19 tuổi) | Rayo Vallecano | |
15 | 4TĐ | Joaquín Pichardo | (1959-08-12)12 tháng 8, 1959 (20 tuổi) | Sevilla | |
16 | 4TĐ | Marcos Alonso | (1959-10-01)1 tháng 10, 1959 (19 tuổi) | Racing Santander | |
17 | 4TĐ | Juan Carlos Rojo | (1959-11-17)17 tháng 11, 1959 (19 tuổi) | Barcelona B | |
18 | 4TĐ | Modesto Pérez | (1959-11-07)7 tháng 11, 1959 (19 tuổi) | Getafe |
Huấn luyện viên: Rachid Hanifi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mohamed Rahmani | (1959-09-10)10 tháng 9, 1959 (19 tuổi) | EP Sétif | |
2 | 3TV | Mohamed Benameur | (1959-12-04)4 tháng 12, 1959 (19 tuổi) | USM El Harrach | |
3 | 3TV | Nasser Bouiche | (1960-06-18)18 tháng 6, 1960 (19 tuổi) | MP Alger | |
4 | 3TV | Djamel Menad | (1960-07-22)22 tháng 7, 1960 (19 tuổi) | CM Belcourt | |
5 | 2HV | Sid-Ali Aït Ameur | (1960-06-03)3 tháng 6, 1960 (19 tuổi) | MA Hussein Dey | |
6 | 2HV | Miloud Kouici | (1959-10-29)29 tháng 10, 1959 (19 tuổi) | USM El Harrach | |
7 | 3TV | Hocine Yahi | (1960-04-25)25 tháng 4, 1960 (19 tuổi) | CM Belcourt | |
8 | 2HV | Rabah Djenadi | (1959-08-13)13 tháng 8, 1959 (20 tuổi) | DNC Alger | |
9 | 4TĐ | Belkacem Demdoum | (1959-11-25)25 tháng 11, 1959 (19 tuổi) | DNC Alger | |
10 | 4TĐ | Boualem Baâziz | (1960-01-18)18 tháng 1, 1960 (19 tuổi) | USK Alger | |
11 | 2HV | Said Belagoune | (1959-11-01)1 tháng 11, 1959 (19 tuổi) | CS Constantine | |
12 | 2HV | Abdelhafid Bellabès | (1959-11-04)4 tháng 11, 1959 (19 tuổi) | MP Oran | |
13 | 2HV | Djamel Chaïbi | (1960-04-25)25 tháng 4, 1960 (19 tuổi) | EP Sétif | |
14 | 4TĐ | Mohamed Kheloufi | (1959-12-29)29 tháng 12, 1959 (19 tuổi) | DNC Alger | |
15 | 2HV | Mohamed Chaïb (c) | (1959-10-18)18 tháng 10, 1959 (19 tuổi) | RS Kouba | |
16 | 3TV | Rachid Sebbar | (1959-09-10)10 tháng 9, 1959 (19 tuổi) | RS Kouba | |
17 | 4TĐ | Derradji Bendjaballah | (1959-11-23)23 tháng 11, 1959 (19 tuổi) | EP Sétif | |
18 | 1TM | Antar Osmani | (1960-02-22)22 tháng 2, 1960 (19 tuổi) | EP Sétif |
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alberto Aguilar | (1960-09-03)3 tháng 9, 1960 (18 tuổi) | UAG[cần định hướng] | |
2 | 3TV | José Jiménez | (1960-10-19)19 tháng 10, 1960 (18 tuổi) | Cruz Azul | |
3 | 2HV | Ricardo Guzmán | (1961-05-05)5 tháng 5, 1961 (18 tuổi) | UNAM | |
4 | 2HV | Marco Antonio Trejo | (1958-12-08)8 tháng 12, 1958 (20 tuổi)[1] | Cruz Azul | |
5 | 2HV | Daniel Mora | (1960-01-03)3 tháng 1, 1960 (19 tuổi) | Atletico Español | |
6 | 2HV | Felipe Comparán | (1960-05-10)10 tháng 5, 1960 (19 tuổi) | Cruz Azul | |
7 | 3TV | Juan Antonio Luna | (1959-05-17)17 tháng 5, 1959 (20 tuổi)[2] | America | |
8 | 3TV | Guillermo Padrón | (1959-09-11)11 tháng 9, 1959 (19 tuổi) | America | |
9 | 4TĐ | Mario Díaz | (1961-01-19)19 tháng 1, 1961 (18 tuổi) | Atletico Español | |
10 | 4TĐ | José Mendiburu | (1960-04-24)24 tháng 4, 1960 (19 tuổi) | Cruz Azul | |
11 | 4TĐ | Jorge Moralez | (1960-06-16)16 tháng 6, 1960 (19 tuổi) | Cruz Azul | |
12 | 4TĐ | Enrique Hernández | (1960-02-10)10 tháng 2, 1960 (19 tuổi) | Toluca | |
13 | 2HV | Carlos Cisneros | (1959-08-01)1 tháng 8, 1959 (20 tuổi) | Zacatepec | |
14 | 3TV | Pablo Luna | (1960-04-15)15 tháng 4, 1960 (19 tuổi) | UNAM | |
15 | 3TV | Javier Trujillo | (1961-08-01)1 tháng 8, 1961 (18 tuổi) | Pumas UNAM | |
16 | 3TV | Armando Romero | (1960-10-27)27 tháng 10, 1960 (18 tuổi) | Cruz Azul | |
17 | 4TĐ | Ernesto Esquivel | (1960-04-06)6 tháng 4, 1960 (19 tuổi) | Toluca | |
18 | 1TM | Pablo Larios | (1960-07-31)31 tháng 7, 1960 (19 tuổi) | Zacatepec |
Huấn luyện viên: Ikuo Matsumoto
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yasuhito Suzuki | (1959-12-19)19 tháng 12, 1959 (19 tuổi) | Yanmar Diesel | |
2 | 2HV | Hisashi Kaneko | (1959-09-12)12 tháng 9, 1959 (19 tuổi) | Furukawa Electric | |
3 | 2HV | Takeshi Koshida | (1960-10-19)19 tháng 10, 1960 (18 tuổi) | Tsukuba University | |
4 | 2HV | Masaaki Yanagishita | (1960-01-01)1 tháng 1, 1960 (19 tuổi) | ||
5 | 2HV | Toshihiko Okimune | (1959-09-07)7 tháng 9, 1959 (19 tuổi) | Fujistu | |
6 | 2HV | Kuniharu Nakamoto | (1959-10-29)29 tháng 10, 1959 (19 tuổi) | Chuo University | |
7 | 2HV | Makoto Sugiyama | (1960-05-17)17 tháng 5, 1960 (19 tuổi) | Fujistu | |
8 | 3TV | Shinji Tanaka | (1960-09-25)25 tháng 9, 1960 (18 tuổi) | Chuo University | |
9 | 3TV | Satoshi Miyauchi | (1959-11-26)26 tháng 11, 1959 (19 tuổi) | Furukawa Electric | |
10 | 4TĐ | Jun Suzuki | (1961-08-17)17 tháng 8, 1961 (18 tuổi) | Sendai Mukaiyama High School | |
11 | 4TĐ | Sadahiro Takahashi | (1959-01-07)7 tháng 1, 1959 (20 tuổi) | ||
12 | 1TM | Satoshi Yamaguchi | (1959-08-01)1 tháng 8, 1959 (20 tuổi) | Mistubishi Motors | |
13 | 3TV | Atsushi Natori | (1961-11-12)12 tháng 11, 1961 (17 tuổi) | Mistubishi Motors | |
14 | 3TV | Yahiro Kazama | (1961-10-16)16 tháng 10, 1961 (17 tuổi) | Shimizu Commercial High School | |
15 | 4TĐ | Shigeru Sarusawa | (1960-01-30)30 tháng 1, 1960 (19 tuổi) | Yanmar Diesel | |
16 | 3TV | Takashi Mizunuma | (1960-05-20)20 tháng 5, 1960 (19 tuổi) | Hosei University | |
17 | 3TV | Kazuo Ozaki | (1960-03-07)7 tháng 3, 1960 (19 tuổi) | Mistubishi Motors | |
18 | 4TĐ | Koichi Hashiratani | (1961-03-01)1 tháng 3, 1961 (18 tuổi) | Kokushikan University |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_thế_giới_1979 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_thế_giới_1979 http://ligamx.net/cancha/cuerpotecnico/51346/juan-... http://ligamx.net/cancha/cuerpotecnico/51371/marco... https://www.fifa.com/tournaments/archive/tournamen...